Bảng thuế suất với hàng hóa tiêu thụ đặc biệt chi tiết

406

Thuế suất hàng hóa tiêu thụ đặc biệt

Mã sốMô tảThuế suất
10010I. Hàng hóa
100111. Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá75
100122. Rượu
10013– Rượu từ 20 độ trở lên65
10014– Rượu dưới 20 độ35
100153. Bia65
100164. Xe ô tô dưới 24 chỗ
10017a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
10018– Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống35
10019– Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm340
10020– Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm350
10021– Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm360
10022– Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm390
10023– Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3110
10024– Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3130
10025– Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3150
10026b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này15
10027c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này10
10028d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
10029– Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống15
10030– Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm320
10031– Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm325
10032đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụngBằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
10033e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh họcBằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
10034g) Xe ô tô chạy bằng điện
10035– Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống15
10036– Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ10
10037– Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ5
10038– Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng10
10039h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh75