10010 | I. Hàng hóa | |
10011 | 1. Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá | 75 |
10012 | 2. Rượu | |
10013 | – Rượu từ 20 độ trở lên | 65 |
10014 | – Rượu dưới 20 độ | 35 |
10015 | 3. Bia | 65 |
10016 | 4. Xe ô tô dưới 24 chỗ | |
10017 | a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | |
10018 | – Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống | 35 |
10019 | – Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 | 40 |
10020 | – Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 | 50 |
10021 | – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 60 |
10022 | – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 | 90 |
10023 | – Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 | 110 |
10024 | – Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 | 130 |
10025 | – Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 | 150 |
10026 | b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 15 |
10027 | c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 10 |
10028 | d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | |
10029 | – Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống | 15 |
10030 | – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 20 |
10031 | – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 | 25 |
10032 | đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng | Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10033 | e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học | Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10034 | g) Xe ô tô chạy bằng điện | |
10035 | – Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | 15 |
10036 | – Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | 10 |
10037 | – Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | 5 |
10038 | – Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | 10 |
10039 | h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh | 75 |