Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hành

283

Chi tiết các mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hành

Mô tả
CPOFF Dụng cụ chứa hàng bị bật nắp
BURST Dụng cụ chứa hàng bị vỡ tung
CABRK Dụng cụ chứa hàng bị vỡ và chưa biết rõ về hàng hóa
NAOFF Dụng cụ chứa hàng có dấu hiệu bị mất đinh, vít
NALOS Dụng cụ chứa hàng có đinh, vít bị lỏng
LEAKI Dụng cụ chứa hàng hóa bị rò rỉ
SEOFF Hàng hóa bị mất niêm phong, kẹp chì
DEFRM Hàng hóa bị méo mó, biến dạng
MOLDE Hàng hóa bị nấm, mốc
CRACK Hàng hóa bị rạn, nứt
MELTT Hàng hóa bị tan chảy
MISNG Hàng hóa bị thiếu hoặc mất
SHORT Hàng hóa bị thiếu hụt về số lượng
SCRAT Hàng hóa bị trầy, xước
WETTO Hàng hóa bị ướt
STAIN Hàng hóa bị vấy bẩn
DIRTY Hàng hóa bị vấy bẩn
BROKN Hàng hóa bị vỡ
SEBRK Hàng hóa bị vỡ niêm phong, kẹp chì
BRRPD Hàng hóa bị vỡ và cần phải khôi phục hư hỏng
BRROK Hàng hóa bị vỡ và đã được khôi phục lại hư hỏng
CRUSH Hàng hóa bị vỡ vụn, vỡ hoặc dập nát
CHAFE Hàng hóa bị xây xát
URGEN Hàng hóa cần được giao khẩn cấp
EGCUT Hàng hóa có bề mặt, viền bị cắt
STYLE Hàng hóa có các kiểu đóng gói khác nhau
MKOBL Hàng hóa có dấu hiện đánh dấu bị tẩy, xóa
RUSTY Hàng hóa có dấu hiệu bị han rỉ
OVSHT Hàng hóa có dấu hiệu bị thiếu số lượng
OVERR Hàng hóa có dấu hiệu dư thừa số lượng
REPAC Hàng hóa có dấu hiệu được đóng gói lại
VALUA Hàng hóa có giá trị cao
MXCGO Hàng hóa có nhiều chủng loại
MKMIX Hàng hóa có nhiều dấu hiện đánh dấu hỗn hợp
HINME Hàng hóa có nhiều tên gọi khác nhau
DENTE Hàng hóa có vết lõm
STALE Hàng hóa cũ hoặc bị ôi, thiu
ICETC Hàng hóa đã bị đông lạnh
SHIPP Hàng hóa được người vận chuyển kiểm đếm và xếp hàng
SERPD Hàng hóa được niêm phong, kẹp chì lại
SEROK Hàng hóa được niêm phong, kẹp chì lại không có dấu hiệu bất thường
BAOFF Hàng hóa không còn nguyên đai hoặc nẹp
NOMRK Hàng hóa không được đánh dấu
DEADD Hàng hóa là động thực vật bị chết
EMPTY Không có hàng hóa
CVTRN Vỏ bọc hàng hóa bị rách
OTHER Các trường hợp khác
UNKNO Chưa xác dịnh được loại hàng hóa