Mã |
Mô tả |
CPOFF |
Dụng cụ chứa hàng bị bật nắp |
BURST |
Dụng cụ chứa hàng bị vỡ tung |
CABRK |
Dụng cụ chứa hàng bị vỡ và chưa biết rõ về hàng hóa |
NAOFF |
Dụng cụ chứa hàng có dấu hiệu bị mất đinh, vít |
NALOS |
Dụng cụ chứa hàng có đinh, vít bị lỏng |
LEAKI |
Dụng cụ chứa hàng hóa bị rò rỉ |
SEOFF |
Hàng hóa bị mất niêm phong, kẹp chì |
DEFRM |
Hàng hóa bị méo mó, biến dạng |
MOLDE |
Hàng hóa bị nấm, mốc |
CRACK |
Hàng hóa bị rạn, nứt |
MELTT |
Hàng hóa bị tan chảy |
MISNG |
Hàng hóa bị thiếu hoặc mất |
SHORT |
Hàng hóa bị thiếu hụt về số lượng |
SCRAT |
Hàng hóa bị trầy, xước |
WETTO |
Hàng hóa bị ướt |
STAIN |
Hàng hóa bị vấy bẩn |
DIRTY |
Hàng hóa bị vấy bẩn |
BROKN |
Hàng hóa bị vỡ |
SEBRK |
Hàng hóa bị vỡ niêm phong, kẹp chì |
BRRPD |
Hàng hóa bị vỡ và cần phải khôi phục hư hỏng |
BRROK |
Hàng hóa bị vỡ và đã được khôi phục lại hư hỏng |
CRUSH |
Hàng hóa bị vỡ vụn, vỡ hoặc dập nát |
CHAFE |
Hàng hóa bị xây xát |
URGEN |
Hàng hóa cần được giao khẩn cấp |
EGCUT |
Hàng hóa có bề mặt, viền bị cắt |
STYLE |
Hàng hóa có các kiểu đóng gói khác nhau |
MKOBL |
Hàng hóa có dấu hiện đánh dấu bị tẩy, xóa |
RUSTY |
Hàng hóa có dấu hiệu bị han rỉ |
OVSHT |
Hàng hóa có dấu hiệu bị thiếu số lượng |
OVERR |
Hàng hóa có dấu hiệu dư thừa số lượng |
REPAC |
Hàng hóa có dấu hiệu được đóng gói lại |
VALUA |
Hàng hóa có giá trị cao |
MXCGO |
Hàng hóa có nhiều chủng loại |
MKMIX |
Hàng hóa có nhiều dấu hiện đánh dấu hỗn hợp |
HINME |
Hàng hóa có nhiều tên gọi khác nhau |
DENTE |
Hàng hóa có vết lõm |
STALE |
Hàng hóa cũ hoặc bị ôi, thiu |
ICETC |
Hàng hóa đã bị đông lạnh |
SHIPP |
Hàng hóa được người vận chuyển kiểm đếm và xếp hàng |
SERPD |
Hàng hóa được niêm phong, kẹp chì lại |
SEROK |
Hàng hóa được niêm phong, kẹp chì lại không có dấu hiệu bất thường |
BAOFF |
Hàng hóa không còn nguyên đai hoặc nẹp |
NOMRK |
Hàng hóa không được đánh dấu |
DEADD |
Hàng hóa là động thực vật bị chết |
EMPTY |
Không có hàng hóa |
CVTRN |
Vỏ bọc hàng hóa bị rách |
OTHER |
Các trường hợp khác |
UNKNO |
Chưa xác dịnh được loại hàng hóa |