BẢNG SO SÁNH MÃ LOẠI HÌNH NHẬP KHẨU TRÊN HỆ THỐNG VNACCS VÀ E-CUS
TT | VNACCS | E-CUS | Ghi chú | |||
Mã loại hình | Khai báo gộp | Tên loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | ||
1 | A11 | Nhập kinh doanh tiêu dùng
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng để kinh doanh thương mại đơn thuần trừ nhập hàng tiêu dùng để làm nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất hàng hóa. Bao gồm hoạt động nhập khẩu từ nước ngoài, từ Khu phi thuế quan vào nội địa.
|
NKD01
|
Nhập kinh doanh | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh | |
NKD02 | Nhập kinh doanh dầu khí | Nhập kinh doanh của dự án dầu khí | ||||
NKD03 | Nhập kinh doanh đá quý | Nhập kinh doanh mặt hàng đá quý | ||||
NKD04 | Nhập kinnh doanh gắn máy | Nhập kinh doanh xe gắn máy | ||||
NKD06 | Nhập kinh doanh ô tô | Nhập kinh doanh xe ô tô | ||||
NKD11 | Nhập kinh doanh tại chỗ | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng mua bán với doanh nghiệp chế xuấthoặc với doanh nghiệp nước ngoài nhưng do doanh nghiệp Việt Nam giao hàng theo chỉ định của người thuê gia công nước ngoài; nhập sản phẩm gia công để thanh toán tiền gia công được thỏa thuận trong hợp đồng gia công; nhập sản phẩm gia công bán vào thị trường nội địa để kinh doanh (không qua sản xuất); | ||||
NKD13 | Nhập kinh doanh từ Khu Thương mại vào nội địa | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập kinh doanh hàng hóa từ Khu Thương mại (Khu Phi thuế quan) | ||||
NKD20 | Nhập kinh doanh biên giới | Sử dụng trong trường hợp nhập hàng hóa để kinh doanh qua biên giới theo quy định QĐ 254/2006/QĐ-TTg (Lưu ý: Không phải là trao đổi cư dân biên giới) | ||||
NGC03 | Nhập gia công kinh doanh | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa là thiết bị, phụ tùng, vật tư, dụng cụ cầm tay và các vật phẩm tương tự, không trực tiếp cấu thành vào sản phẩm gia công, nhập khẩu từ nước ngoài, từ khu phi thuế quan, nhập khẩu tại chỗ, theo hợp đồng gia công, nhưng doanh nghiệp phải nộp thuế và không theo dõi thanh khoản cùng hợp đồng gia công. | ||||
NDT03 | Nhập đầu tư ô tô | Nhập ô tô của doanh nghiệp đầu tư | ||||
2 | A12 | Nhập kinh doanh sản xuất
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng trực tiếp (bao gồm Doanh nghiệp chế xuất); hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết bị tạo tài sản cố định cho doanh nghiệp nhưng không được miễn thuế theo dự án đầu tư hoặc làm nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất hàng hóa (trừ các trường hợp nhập khẩu tại mã A41). Bao gồm hoạt động nhập khẩu từ nước ngoài, từ Khu phi thuế quan vào nội địa. |
NKD02 | Nhập kinh doanh dầu khí | Nhập kinh doanh của dự án dầu khí | |
NKD03 | Nhập kinh doanh đá quý | Nhập kinh doanh mặt hàng đá quý | ||||
NKD04 | Nhập kinnh doanh gắn máy | Nhập kinh doanh xe gắn máy | ||||
NKD06 | Nhập kinh doanh ô tô | Nhập kinh doanh xe ô tô | ||||
NKD11 | Nhập kinh doanh tại chỗ | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng mua bán với doanh nghiệp chế xuấthoặc với doanh nghiệp nước ngoài nhưng do doanh nghiệp Việt Nam giao hàng theo chỉ định của người thuê gia công nước ngoài; nhập sản phẩm gia công để thanh toán tiền gia công được thỏa thuận trong hợp đồng gia công; nhập sản phẩm gia công bán vào thị trường nội địa để kinh doanh (không qua sản xuất);
|
||||
NGC03 | Nhập gia công kinh doanh | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa là thiết bị, phụ tùng, vật tư, dụng cụ cầm tay và các vật phẩm tương tự, không trực tiếp cấu thành vào sản phẩm gia công, nhập khẩu từ nước ngoài, từ khu phi thuế quan, nhập khẩu tại chỗ, theo hợp đồng gia công, nhưng doanh nghiệp phải nộp thuế và không theo dõi thanh khoản cùng hợp đồng gia công. | ||||
NDT01 | Nhập đầu tư | Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết bị tạo tài sản cố định cho doanh nghiệp, được miễn thuế theo dự án đầu tư | ||||
NDT16 | Nhập đầu tư tại chỗ | Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết bị tạo tài sản cố định của doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu tại chỗ. | ||||
NDT08 | Nhập đầu tư nộp thuế | Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết bị tạo tài sản cố định cho doanh nghiệp nhưng không được miễn thuế theo dự án đầu tư | ||||
NDT18 | Nhập đầu tư nộp thuế tại chỗ | Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết bị tạo tài sản cố định của doanh nghiệp không được miễn thuế theo dự án đầu tư được nhập khẩu tại chỗ. | ||||
NCX03 | Nhập chế xuất tiêu dùng | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chế xuấtnhập khẩu hàng hóa để phục vụ mục đích tiêu dùng trực tiếp. | ||||
3 | A21 | Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập
Hướng dẫn: Sử dụng mã loại hình này trong trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa hàng hóa có nguồn gốc từ tạm nhập khẩu. |
NKD01 | Nhập kinh doanh | Theo Khoản 8 Điều 11 Thông tư số 128/2013/TT-BTC khi chuyển tiêu thụ nội địa thì phải mở tờ khai mới. Trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập thì sử dụng mã A21.
Các loại hình chuyển mục đích sử dụng khác khi chuyển mục đích sử dụng sẽ khai vào mã A42 – Chuyển tiêu thụ nội địa khác |
|
NKD08 | Nhập kinh doanh chuyển mục đích | Sử dụng trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng từ nguồn tạm nhập. | ||||
4 | A31 | Nhập hàng XKbị trả lại
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp hàng XKbị trả lại (gồm trả lại để sửa chữa, tái chế; tiêu thụ nội địa; tiêu hủy hoặc tái xuất sang nước thứ 3 của các loại hình xuất kinh doanh thông thường, xuất sản phẩm gia công, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu, xuất sản phẩm doanh nghiệp chế xuất. |
NKD19 | Nhập hàng XKbị trả lại | Hàng nhập khẩu là hàng đã XKtừ nội địa cho các đối tác nước ngoài, cho Khu Phi thuế quan nhưng bị trả lại nguyên trạng.
Lưu ý: Chuyển luồng để kiểm tra, kết luận điều kiện hoàn thuế xuất khẩu, không thu thuế nhập khẩu. |
|
NGC23 | Nhập hàng xuất gia công bị trả lại | Hàng nhập khẩu là thành phẩm của hợp đồng gia công nhưng bị nước ngoài trả lại nguyên trạng (Trừ hàng gia công trả lại để tiêu hủy)
Lưu ý: Chuyển luồng, kiểm tra theo dõi riêng |
||||
NGC25 | Nhập trả nguyên liệu không dùng hết | Nhập lại nguyên liệu thuê gia công ở nước ngoài nhưng không dùng hết
Lưu ý: Chuyển luồng |
||||
NGC99 | Nhập gia công tạm nhập tái chế | Sản phẩm gia công đã XKcho đối tác nước ngoài thuộc hợp đồng gia công nhưng bị trả lại để tái chế sau đó xuất đi
Lưu ý: Chuyển luồng kiểm tra. Khi khai để nghị bổ sung thông tin để theo dõi như: số của TK Xuất khẩu… |
||||
NSX08 | Nhập trả hàng xuất sản xuất xuất khẩu | Hàng hóa đã XKlà sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu nhập sản xuất XKbị đối tác nước ngoài trả lại nguyên trạng như khi xuất khẩu
Lưu ý: Chuyển luồng; khai thông tin tờ khai đã XKđể tính lại việc thanh khoản hoặc nguyên liệu đầu vào. Khai thông tin tờ khai đó vào mã quản lý riêng của dòng hàng |
||||
NDT 05 | Nhập đầu tư sửa chữa, tái chế | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng đã XKcủa doanh nghiệp đầu tư để tái chế, sửa chữa | ||||
NDT19 | Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng đã XKcủa doanh nghiệp đầu tư (xuất cho đối tượng khác, tiêu hủy…) | ||||
NTA25 | Tạm nhập tái chế | Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã XKra nước ngoài hoặc XKtại chỗ (xuất cho hợp đồng gia công nước ngoài, xuất cho doanh nghiệp chế xuất) nhưng bị đối tác trả lại để sửa chữa, tái chế, sau đó XK toàn bộ. Loại hình này cũng có thể theo dõi ở chế độ tạm G13
Lưu ý: Chuyển luồng, bổ sung thêm thông tin để theo dõi được thời hạn tái chế, tái xuất. |
||||
NCX05 | Nhập trả hàng xuất chế xuất | Sử dụng trong trường hợp hàng hóa XKcủa doanh nghiệp chế xuất bị người mua hàng trả lại | ||||
5 | A41 | Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện quyền kinh doanh nhập khẩu.(áp dụng cả doanh nghiệp chế xuất thực hiện quyền kinh doanh) |
NKD05 | Nhập đầu tư kinh doanh | Sử dụng trong trường hợp thực hiện quyền kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư.
|
|
6 | A42 | Chuyển tiêu thụ nội địa khác
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp hàng nhập khẩu đã kê khai thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế, hàng được ân hạn thuế (loại hình sản xuất xuất khẩu) hoặc áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt sau đó thay đổi đối tượng không chịu thuế (trừ trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập A21). |
NKD01 | Nhập kinh doanh | Thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 11 Thông tư số 128/2013/TT-BTC trừ trường hợp hàng tạm nhập tái xuất chuyển tiêu thụ nội địa.
|
|
NKD11 | Nhập kinh doanh tại chỗ | Sử dụng đối với trường hợp nguyên phụ liệu, vật tư, phế phẩm, phế liệu dư thừa sau khi thanh khoản hợp đồng gia công bán vào nội địa | ||||
7 | E11 | X | Nhập nguyên liệu của doanh nghiệp chế xuất
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư từ nước ngoài để sản xuất hàng xuất khẩu, gia công hàng XK của doanh nghiệp chế xuất |
NCX01 | Nhập chế xuất sản xuất | Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa XK của doanh nghiệp chế xuất |
NSX03 | Nhập sản xuất XKvào Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu từ nước ngoài vào doanh nghiệp chế xuất để sản xuất xuất khẩu | ||||
NGC09 | Nhập Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu từ nước ngoài vào doanh nghiệp chế xuất để gia công. | ||||
NTA 10 | Nhập nguyên phụ liệu vào Khu chế xuất để gia công | |||||
8 | E13 | X | Nhập tạo tài sản cố định của doanh nghiệp chế xuất
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu tạo tài sản cố định của doanh nghiệp chế xuất. (bao gồm cả nhập từ nước ngoài, từ nội địa hoặc từ các doanh nghiệp chế xuất khác) |
NDT11 | Nhập đầu tư Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp nhập máy móc, thiết bị tạo tài sản cố định |
NDT09 | Nhập đầu tư từ Việt Nam | Sử dụng trong trường hợp nhập máy móc, thiết bị tạo tài sản cố định của doanh nghiệp chế xuất từ Việt Nam | ||||
NDT10 | Nhập kinh doanh đầu tư (trong nước) | Sử dụng trong trường hợp nhập máy móc, thiết bị tạo tài sản cố định của doanh nghiệp chế xuất từ trong nước (giống mã NDT09) | ||||
NDT14 | Nhập đầu tư Khu công nghiệp | Sử dụng trong trường hợp nhập đầu tư máy móc, thiết bị của doanh nghiệp chế xuất trong Khu công nghiệp. | ||||
NDT17 | Nhập đầu tư liên doanh | |||||
NTA12 | Mua hàng của nội địa (xí nghiệp Khu chế xuất) | |||||
NCX02 | Nhập chế xuất đầu tư | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu tạo tài sản cố định. | ||||
9 | E15 | Nhập nguyên liệu của doanh nghiệp chế xuất từ nội địa
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp Doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu nguyên liệu từ nội địa để sản xuất hàng Xuất khẩu |
NSX04 | Khu chế xuất mua hàng từ nội địa để sản xuất | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chế xuất mua nguyên liệu từ nội địa vào doanh nghiệp chế xuất để sản xuất xuất khẩu | |
NGC12 | Nhập thành phẩm từ nội địa vào Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chế xuất nhập sản phẩm từ nội địa làm nguyên liệu sản xuất | ||||
NCX04 | Nhập chế xuất cho mục đích khác | Nhập khác | ||||
NGC14 | Nhập chế xuất tại chỗ | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chế xuất mua nguyên liệu từ nội địa để gia công. | ||||
NTA09 | Tái nhập thành phẩm gia công vào Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chế xuất nhập lại thành phẩm thuê gia công từ nội địa (nếu quy định doanh nghiệp chế xuất phải mở tờ khai) | ||||
10 | E21 | X | Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài. Nguyên liệu thực hiện hợp đồng gia công có thể nhập theo chỉ định hoặc tự cung ứng từ nguồn nhập khẩu (bao gồm cả trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận gia công cho doanh nghiệp chế xuất) |
NGC01 | Nhập gia công | Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia công từ nước ngoài hoặc nhập tại chỗ theo hợp đồng gia công với đối tác nước ngoài |
NGC08 | Nội địa mua hàng của Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp gia công mua nguyên liệu từ doanh nghiệp chế xuất | ||||
NGC13 | Nhập gia công tại chỗ | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp gia công nhập sản phẩm, nguyên liệu, thuộc hợp đồng gia công và nhập khẩu nội địa theo chỉ định của người thuê gia công. | ||||
NGC16 | Nhập gia công từ Khu thương mại về nội địa | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp gia công nhập nguyên liệu từ Khu thương mại | ||||
NGC18 | Nhập nguyên liệu từ hợp đồng gia công khác | Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, phụ liệu, thành phẩm được chuyển từ hợp đồng khác sang
|
||||
NGC19 | Nhập sản phẩm gia công chuyển tiếp từ hợp đồng gia công khác | Sử dụng trong trường hợp nhập sản phẩm từ hợp đồng gia công khác sang
Lưu ý: Nếu việc xuất sản phẩm gia công được thanh khoản riêng thì việc nhập này tính của một hợp đồng khác và do người thuê chỉ định nhận hàng tại Việt Nam và phải khai báo làm thủ tục hải quan bình thường. |
||||
NGC21 | Nhập gia công tự cung ứng | Hàng hóa do doanh nghiệp nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng | ||||
11 | E23 | X | Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển sang
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu từ hợp đồng khác sang |
NGC18 | Nhập nguyên liệu từ hợp đồng gia công khác | Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, phụ liệu, thành phẩm được chuyển từ hợp đồng khác sang
|
12 | E31 | X | Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
|
NSX01 | Nhập để sản xuất xuất khẩu | Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
NSX02 | Nhập đầu tư sản xuất xuất khẩu | Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trừ doanh nghiệp chế xuất) nhập nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu | ||||
NSX06 | Nhập sản xuất XKtại chỗ | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập nguyên liệu từ doanh nghiệp chế xuất, sản phẩm của doanh nghiệp gia công để sản xuất xuất khẩu | ||||
NSX07 | Nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế để sản xuất xuất khẩu | Sử dụng trong trường nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế để sản xuất xuất khẩu | ||||
13 | E41 | Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam nhập lại sản phẩm sau khi thuê nước ngoài gia công (bao gồm cả trường hợp doanh nghiệp Việt Nam thuê doanh nghiệp chế xuấtthực hiện gia công) |
NGC22 | Nhận hàng hóa đặt gia công tại nước ngoài | Nhập khẩu hàng hóa là thành phẩm thuê nước ngoài gia công khi đưa về Việt Nam | |
14 | G11 | Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu để kinh doanh tái xuất. Bao gồm các trường hợp kinh doanh tạm nhập tái xuất với nước ngoài hoặc khu Khu phi thuế quan, doanh nghiệp chế xuất |
NTA01 | Tạm nhập tái xuất | Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài, từ Khu phi thuế quan theo chế độ tạm để tái xuất thông thường | |
NTA24 | Tạm nhập xăng dầu | |||||
NTA29 | Tạm nhập hoán đổi xăng dầu tái xuất | |||||
15 | G12 | Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp (bao gồm doanh nghiệp chế xuất) thuê mượn máy móc, thiết bị từ nước ngoài hoặc từ các Khu phi thuế quan đưa vào Việt Nam. |
NTA11 | Nhập đầu tư tạm nhập thi công | Thuê mượn máy móc, thi công | |
NTA15 | Nhập đầu tư tạm nhập | Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tạm nhập máy móc thiết bị, phương tiện phục vụ dự án có thời hạn tại Việt Nam | ||||
NTA03 | Tạm nhập tàu biển | |||||
16 | G13 | Tạm nhập miễn thuế
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu máy móc thiết bị do người thuê gia công cung cấp phục vụ hợp đồng gia công; máy móc thiết bị chuyển từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khác; nhập hàng mẫu, hàng triển lãm, quảng cáo… miễn thuế; nhập hàng hóa bán trong doanh nghiệp miễn thuế |
NGC04 | Nhập gia công tạm nhập | Máy móc thiết bị nhập khẩu từ nước ngoài, nhập tại chỗ theo hợp đồng gia công để thực hiện hợp đồng gia công và tái xuất sau khi kết thúc hợp đồng gia công | |
NGC02 | Nhập đầu tư gia công | Máy móc thiết bị nhập khẩu từ nước ngoài, nhập tại chỗ theo hợp đồng gia công để thực hiện hợp đồng gia công và tái xuất sau khi kết thúc hợp đồng gia công | ||||
NGC13 | Nhập gia công tại chỗ | Đối với trường hợp máy móc, thiết bị được nhập khẩu từ nội địa theo chỉ định của người thuê gia công | ||||
NGC20 | Nhập máy móc thiết bị từ hợp đồng GC khác sang | Hàng là máy móc thiết bị chuyển từ hợp đồng khác sang, trước khi chuyển phải làm thủ tục tái xuất mã G23 – Tái xuất hàng miễn thuế tạm nhập | ||||
NTA14 | Nhập triển lãm, hàng mẫu, quảng cáo… | |||||
NTA 15 | Nhập đầu tư tạm nhập | Sử dụng trong trường hợp DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tạm nhập hàng hóa thuộc đối tượng được miễn thuế. | ||||
NGC07 | Hàng hóa tạm nhập vào Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp hàng hóa tạm nhập vào Khu chế xuất để thực hiện việc gia công | ||||
NTA 16 | Nhập đầu tư kinh doanh cửa hàng miễn thuế | |||||
NTA 19 | Nhập hàng bán tại cửa hàng miễn thuế | |||||
17 | G14 | Tạm nhập khác
Hướng dẫn: Sử dụng trong các trường hợp tạm nhập khác chưa được chi tiết tại các mã tạm |
NTA07 | Tạm nhập ủy thác | ||
NTA08 | Tạm nhập viện trợ | |||||
18 | G51 | Tái nhập hàng đã tạm xuất
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập nhập lại những hàng hóa đã xuất theo chế độ tạm. |
NGC24 | Nhập máy móc thiết bị tái nhập | Sử dụng trong trường hợp tạm xuất máy móc thiết bị cho hợp đồng gia công tại nước ngoài | |
NGC06 | Hàng hóa tái nhập vào Khu chế xuất | Sử dụng trong trường hợp hàng hóa tạm xuất đi nay tái nhập lại | ||||
NDT19 | Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu | Trường hợp XK ra nước ngoài theo chế độ tạm thì khi nhập khẩu về sẽ sử dụng mã này; trường hợp XKB11 thì nhập khẩu lại sẽ dùng mã A31 | ||||
NTA02 | Tái nhập | Hàng hóa XKra nước ngoài, XK vào doanh nghiệp chế xuất, Khu phi thuế quan theo chế độ tạm nay nhập khẩu trở lại | ||||
NTA04 | Nhập đầu tư tái nhập | |||||
NTA05 | Tái nhập hàng xuất triển lãm | |||||
Nguyên tắc chung khi đưa ra mã này sẽ sử dụng trong trường hợp tái nhập hàng đã xuất đi theo chế độ tạm | ||||||
19 | C11 | X | Hàng gửi kho ngoại quan
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp đưa hàng hóa vào kho ngoại quan |
Trên hệ thống VNACCS hỗ trợ việc mở tờ khai nhập kho ngoại quan. (Hiện nay sử dụng tờ khai riêng, khai thủ công là chủ yếu) | ||
NTA06 | Tạm nhập kho ngoại quan | |||||
20 | C21 | X | Hàng đưa vào Khu phi thuế quan
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài, từ nội địa vào Khu phi thuế quan (khu TM Lao Bảo, Cầu Treo, Tịnh Biên, Mộc Bài) |
NKD14 | Nhập kinh doanh từ nước ngoài vào Khu kinh tế | Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài vào Khu kinh tế là Khu phi thuế quan |
NKD16 | Nhập kinh doanh từ nội địa vào Khu thương mại | Hàng hóa từ nội địa nhập khẩu vào bán trong Khu phi thuế quan; hàng hóa của các doanh nghiệp trong Khu phi thuế quan nhập khẩu từ nội địa | ||||
NKD18 | Nhập kinh doanh giữa các Khu phi thuế quan | Hàng hóa nhập khẩu vào Khu phi thuế quan từ Khu phi thuế quan khác; khi làm thủ tục nhập dùng mã C21, xuất mã C22 | ||||
21 | AEO | X | Doanh nghiệp AEO | Chưa sử dụng |
(Nguồn Hải quan Hải Phòng)